- Các tính năng tổng quát của cân vàng LN Series
- Các ưu điểm nỗi bật như độ ổn định rất nhanh, màn hình VFD, thiết kế tinh tế, LN Series thích hợp cho các công việc ở phòng thí nghiệm, ngành trang sức, vàng bạc, đá quý, hay ở cả các nhà máy, công xưởng
- LN Series có chức năng tự động tính toán các số liệu thống kê khác nhau từ các kết quả cân. Dữ liệu này hữu ích cho việc kiểm soát chất lượng trong các dây chuyền lắp ráp và kiểm tra. Các số liệu này có thể xuất ra máy tính hoặc in ra kết quả.
- Màn hình VFD lớn, hiễn thị thông số rất rõ ràng. Dễ dàng trong tiến trình cân đo ngay cả trong điều kiện thiếu ánh sáng.
- Thời gian ổn định chỉ trong khoảng 2 giây, giúp quá trình cân hiệu quả và tiết kiệm thời gian hơn.
- Cân có thể kết hợp với bộ phụ kiện rời để ứng dụng cân tỷ trọng hoặc cân thử tuổi vàng.
- Dễ dàng hiệu chuẩn cân chỉ với một phím nhấn, cân sẽ tự động hiệu chuẩn lại.Giúp cân luôn giữ được sự chính xác và ổn định.
- Cổng kết nối RS232 có thể giao tiếp với máy tính hoặc máy in CSP-160 II để in ra các kết quả cân.
- Ngoài ra, phần mềm RTS-E, tự động lưu các kết quả cân vào file excell hoặc word. Giúp người sử dụng có thể truy xuất, kiểm tra, báo cáo các kết quả cân trong ngày, tháng, năm.
- Chuyên dùng để vàng, bạc, đá quý…
- Thông số kỹ thuật các dòng cân vàng LN Series
MODEL |
LN223 |
LN323 |
LN423 |
LN623 |
LN1202 |
LN2202 |
LN3202 |
Mức cân |
220g |
320g |
420g |
620g |
1200g |
2200g |
3200g |
Sai số |
0.001g |
0.01g |
|||||
Độ lặp lại |
0.001g |
0.01g |
|||||
Độ tuyến tính |
±0.001g |
±0.01g |
|||||
Thời gian ổn định |
2.5 giây |
||||||
Kích thước đĩa cân |
120 x 140 mm |
200 x 200 mm |
|||||
Hiệu chuẩn cân |
Chuẩn tay |
||||||
Kích thước cân |
330 x 220 x 190 mm |
||||||
Màn hình |
Màn hình VFD cực sáng rõ, tối đa 8 số, cao 16.5mm. 40 nấc thang thông báo trên thanh Bar-Graph |
||||||
Kết nối |
2 Cổng truy xuất RS-232C, dạng D-SUB9P |
||||||
Nguồn điện |
Adapter DC12V AC120/230V |
||||||
Nhiệt độ/độ ẩm
hoạt động |
+10 – +300C, độ ẩm nhỏ hơn 80% |
||||||
Khối lượng
của cân |
Khoảng 3.5kg |
Khoảng 4 kg |
|||||
Đơn vị cân |
g, ct , oz, lb, ozt, dwt, GN, tl (Hong Kong), tl (Singapore, Malaysia), tl (Taiwan), mom, to. |
||||||
Các chế độ cân |
Chế độ cân phân tích đơn giản, chế độ đếm số lượng, chế độ cân phần trăm, chế độ chuyển đổi đơn vị |
||||||
Các tính năng |
Tính năng cảnh báo giới hạn 5 điểm, thay đổi đơn vị cân, lưu giá trị trừ bì, lịch, đồng hồ. Ghi lại các kết quả hiệu chuẩn cân và xuất ra phiếu in (nếu kết nối với máy in CSP-160II) |
MODEL |
LN4202 |
LN6202 |
LN8201 |
LN12001 |
LN15001 |
LN21001 |
LN31001 |
Mức cân |
4200g |
6200g |
8200g |
12000g |
15000g |
21000g |
31000g |
Sai số |
0.01g |
0.1g |
|||||
Độ lặp lại |
0.01g |
0.1g |
|||||
Độ tuyến tính |
±0.01g |
±0.1g |
|||||
Thời gian ổn định |
2.5 giây |
||||||
Kích thước đĩa cân |
200 x 200 mm |
||||||
Hiệu chuẩn cân |
Chuẩn tay |
||||||
Kích thước cân |
330 x 220 x 190 mm |
||||||
Màn hình |
Màn hình VFD cực sáng rõ, tối đa 8 số, cao 16.5mm. 40 nấc thang thông báo trên thanh Bar-Graph |
||||||
Kết nối |
2 Cổng truy xuất RS-232C, dạng D-SUB9P |
||||||
Nguồn điện |
Adapter DC12V AC120/230V |
||||||
Nhiệt độ/độ ẩm
hoạt động |
+10 – +300C, độ ẩm nhỏ hơn 80% |
||||||
Khối lượng
của cân |
Khoảng 4 kg |
||||||
Đơn vị cân |
g, ct , oz, lb, ozt, dwt, GN, tl (Hong Kong), tl (Singapore, Malaysia), tl (Taiwan), mom, to. |
||||||
Các chế độ cân |
Chế độ cân phân tích đơn giản, chế độ đếm số lượng, chế độ cân phần trăm, chế độ chuyển đổi đơn vị |
||||||
Các tính năng |
Tính năng cảnh báo giới hạn 5 điểm, thay đổi đơn vị cân, lưu giá trị trừ bì, lịch, đồng hồ. Ghi lại các kết quả hiệu chuẩn cân và xuất ra phiếu in (nếu kết nối với máy in CSP-160II) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.