Các tính năng tổng quát của cân bàn điện tử HJK Series
- Khung cân được làm bằng thép không gỉ, sơn tĩnh điện.
- Mặt cân làm bằng inox 304 không gĩ, chống nước và bụi bẩn, dễ vệ sinh
- Sử dụng cảm biến tiên tiến nhất thế giới cho cân bàn RATTS.Độ phân giải rất cao 1/330.000, ổn định , bền bỉ và chống nhiễu từ tính tính, chống cháy nổ.
- Chân đế có thể tăng đưa , di chuyển mọi địa hình, thiết kế vững chắc
- Trụ giá đỡ màn hình bằng inox 304, chắc chắn và có thể tháo rời.
- Thiết kế kiểu dáng công nghiệp, độ bền cao và ổn định
- Sử dụng trong môi trường nước, hóa chất ,môi trường nguy cơ cháy nổ cao
- Màn hình hiễn thị làm inox 304 chống nước, bụi bẩn và đặc biệt chống cháy nổ.
- Màn hình VFD lớn, cực sáng, dễ quan sát dù trong điều kiện thiếu ánh sáng hay ngoài trời
- Hiệu chuẩn cân đơn giản và nhanh chóng chỉ với một nút nhấn được thiết kế bên ngoài
- Chắc năng tự động kiểm tra pin, thông báo hết pin và đầy pin, tự động tắt nguồn khi không dùng
- Thanh Bar-gaph hiễn thị cảnh báo mức cân hiện hành, giúp tránh được tình trạng cân quá tải trọng
- Chức năng cân : cân kiểm tra, trừ bì, công dồn, đếm số lượng, cảnh báo 3 điểm HI-OK-LO
- Cổng giao tiếp RS232 kết nối với máy tính, hoặc máy in CSP-160 II để in ra kết quả.
- Ngoài ra, phần mềm RTS-E giúp người sử dụng có thể tự động lưu lại các kết quả cân bằng file Excell hoặc Word. Giúp cho việc thống kê, kiểm tra,báo cáo các số liệu cân dễ dàng và trực quan hơn
- Chuyên dụng để cân kiểm tra, cân kiểm định quả tại các chi cục….
Thông số kỹ thuật cân bàn điện tử HJK Series
Model |
HJR-17KSE HJR-17KSCE |
HJR-22KSE HJR-22KSCE |
HJR-33KSE HJR-33KSCE |
HJR-62KDSE HJR-62KDSCE |
HJ-17KSE HJ-17KSCE |
HJ227KSE HJ-22KSCE |
HJ-33KSE HJ-33KSCE |
HJ-62KDSE HJ-62KDSCE |
||
Mức cân |
17kg |
22kg |
33kg |
6,2kg |
62kg |
17kg |
22kg |
33kg |
6,2kg |
62kg |
Sai số |
0.1g |
0.1g |
0.1g |
0.1g |
1g |
0.1g |
0.1g |
0.1g |
0.1g |
1g |
Độ lặp lại |
0.1g |
0.1g |
0.1g |
0.1g |
0.7g |
0.1g |
0.1g |
0.1g |
0.1g |
0.7g |
Độ tuyến tính |
±0.3g |
±0.3g |
±0.3g |
±0.3g |
±1g |
±0.3g |
±0.3g |
±0.3g |
±0.3g |
±1g |
Kích thước mặt cân |
400 x 350 mm |
|||||||||
Hiệu chuẩn cân |
Chuẩn tự động & Chuẩn tay |
Chuẩn tự động & Chuẩn tay |
Chuẩn tự động & Chuẩn tay |
Chuẩn tự động & Chuẩn tay |
Chuẩn tay |
Chuẩn tay |
Chuẩn tay |
Chuẩn tay |
||
Kích thước cân |
508 x 350 x 705 mm |
|||||||||
Cảm biến |
Right Angle Transmission Tuning-fork Sensing (RATTS) |
|||||||||
Màn hình |
Màn hình VFD |
|||||||||
Kết nối |
Cổng truy xuất RS-232C , D-sub 9 |
|||||||||
Nguồn điện |
AC adapter 120/230V |
|||||||||
Giao tiếp |
2 cổng kết nối RS232C |
|||||||||
Nhiệt độ/độ ẩm
hoạt động |
+50C – 400C, độ ẩm nhỏ hơn 85% |
|||||||||
Khối lượng
của cân |
Khoảng 18kg (dạng trụ đứng) 17kg (dạng tách rời) |
|||||||||
Đơn vị cân |
g, oz, lb, mom, ct, dwt, grain, tl (Hong Kong, Singapore), tl (Taiwan) , tola. |
|||||||||
Các chế độ cân |
Chế độ cân phân tích đơn giản, chế độ đếm số lượng, chế độ cân phần trăm, chế độ chuyển đổi đơn vị |
Reviews
There are no reviews yet.