- Các tính năng tổng quát của cân điện tử phân tích GF AND
- Tốc độ ổn định chỉ 1 giây nhờ vào cảm biến SHS.
- Cổng giao tiếp RS232 giao tiếp với máy tính hoặc máy in hoặc các thiết bị ngoại vi khác
- Màn hình VFD số sáng , dễ dàng quan sát ngay cả trong điều kiện thiếu sáng.
- Bàn phím bấm êm và đạt tiêu chuẩn bảo vệ IP54
- Chức năng tự động mở nguồn và tắt nguồn sau 10 phút không sử dụng
- Chức năng tự động kiểm tra lỗi và tự động điều chỉnh theo điều kiện môi trường
- Chức năng tính toán , thống kê khối lượng tổng, khối lượng lớn nhất, trung bình và nhỏ nhất khi xuất dữ liệu để in ra phiếu.
- Thiết bị đạt tiêu chuẩn CE, NTEP, SGS
- Chuyên dùng để cân vàng, bạc, đá quý, trang sức…
- Thông số kỹ thuật các dòng cân phân tích GF series
MODEL |
GF-200 |
GF-300 |
GF-400 |
GF-600 |
GF-800 |
GF-1000 |
Mức cân |
210g |
310g |
410g |
610g |
810g |
1100g |
Sai số |
0.001g |
|||||
Độ lặp lại |
0.001g |
|||||
Độ tuyến tính |
±0.002g |
±0.003g |
||||
Thời gian ổn định |
1 giây |
1.5giây |
||||
Kích thước
đĩa cân |
128 x 128 mm |
|||||
Hiệu chuẩn cân |
Chuẩn tay |
|||||
Kích thước cân |
210 x 317 x 86 mm |
|||||
Tiêu chuẩn |
IP 65, CE, OIML, |
|||||
Màn hình |
Màn hình VFD cực sáng, tối đa 8 số |
|||||
Kết nối |
Cổng truy xuất RS-232C |
|||||
Nguồn điện |
AC Adapter 11VA |
|||||
Nhiệt độ/độ ẩm
hoạt động |
5 – +400C, độ ẩm nhỏ hơn 80% |
|||||
Khối lượng
của cân |
Khoảng 3.8kg |
|||||
Đơn vị cân |
g, ct , oz, lb, ozt, dwt, GN, tl (Hong Kong), tl (Singapore, Malaysia), tl (Taiwan), mom, to. |
|||||
Các chế độ cân |
Chế độ cân phân tích đơn giản, chế độ đếm số lượng, chế độ cân phần trăm, chế độ chuyển đổi đơn vị |
|||||
Các tính năng |
Thay đổi đơn vị cân, trừ bì, đếm số lượng Chuyên dùng ở các phòng thí nghiệm, cửa hàng trang sức, tiệm vàng… |
MODEL |
GF-1200 |
GF-2000 |
GF-3000 |
GF-4000 |
GF-6100 |
GF-6000 |
GF-8000 |
Mức cân |
1210g |
2100g |
3100g |
4100g |
6100g |
6100g |
8100g |
Sai số |
0.01g |
0.1g |
|||||
Độ lặp lại |
0.01g |
0.1g |
|||||
Độ tuyến tính |
±0.02g |
±0.003g |
±0.1g |
||||
Thời gian ổn định |
1 giây |
1.5giây |
1 giây |
||||
Kích thước
đĩa cân |
128 x 128 mm |
||||||
Hiệu chuẩn cân |
Chuẩn tay |
||||||
Kích thước cân |
210 x 317 x 86 mm |
||||||
Tiêu chuẩn |
IP 65, CE, OIML, |
||||||
Màn hình |
Màn hình VFD cực sáng, tối đa 8 số |
||||||
Kết nối |
Cổng truy xuất RS-232C |
||||||
Nguồn điện |
AC Adapter 11VA |
||||||
Nhiệt độ/độ ẩm
hoạt động |
5 – +400C, độ ẩm nhỏ hơn 80% |
||||||
Khối lượng
của cân |
Khoảng 4.3kg |
||||||
Đơn vị cân |
g, ct , oz, lb, ozt, dwt, GN, tl (Hong Kong), tl (Singapore, Malaysia), tl (Taiwan), mom, to. |
||||||
Các chế độ cân |
Chế độ cân phân tích đơn giản, chế độ đếm số lượng, chế độ cân phần trăm, chế độ chuyển đổi đơn vị |
||||||
Các tính năng |
Thay đổi đơn vị cân, trừ bì, đếm số lượng Chuyên dùng ở các phòng thí nghiệm, cửa hàng trang sức, tiệm vàng… |
Reviews
There are no reviews yet.